Toyota Vios 1.5 CVT
KHỞI XƯỚNG TRÀO LƯU MỚI
Xe trong nước – Số chỗ ngồi: 5 chỗ – Đung tích xy lanh: 1.496 cm3 – Hộp số tự động vô cấp CVT
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (Đã bao gồm 10% VAT)
Giá từ: 478,000,000 vnđ

Màu sắc:
NGOẠI THẤT GIÀU CẢM XÚC
VIOS 2021 với thiết kế giàu cảm xúc và công nghệ toàn tiêu chuẩn Asean Ncap 5 sao, Toyota Vios 2021 sẽ là nguồn cảm hứng bất tận để bạn khám phá mọi cung đường. Cụm đèn pha được thay đổi ánh sáng và bắt mắt hơn.
Sở hữu thiết kế ấn tượng với phần lưới tản nhiệt mới hình thang, kết hợp cùng cản trước được tái thiết kế mang lại dáng vẻ khỏe khoắn, vững chắc. Cụm đèn chiếu sáng và đèn sương mù Led tăng tính thẩm mỹ & hiệu quả kinh tế, nâng cao hiệu suất chiếu sáng, mang lại tầm nhìn tốt hơn, an toàn hơn khi di chuyển trong đêm tối trên phiên bản Vios GR-S và Vios G. Dải đèn Led định vị ban ngày vuốt dài về phía sau tạo điểm nhấn ở phần đầu xe và hốc đèn sương mù thiết kế mới khắc sâu hơn tạo cá tính và phong cách trẻ trung. Đồng thời, bộ mâm đúc 15” có thiết kế mới kết hợp màu đen và ánh thép mang tới ấn tượng về sự sắc sảo và hiện đại cho chiếc xe.
Bên cạnh đó, tất cả các phiên bản đều được bổ sung, nâng cấp một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.
NGOẠI THẤT TRUYỀN CẢM HỨNG TỪ TIỆN NGHI VÀ THOẢI MÁI
Trải nghiệm không gian nội thất tinh tế, sang trọng của Toyota Vios 2021 với đại diện thiết kế ngôn ngữ. Trung tâm điều khiển bảng với điểm nhấn là các đường bạc liên kết mạch theo dạng dòng chảy từ trên xuống. Các trang bị tiện nghi bên trong kể cả bao gồm hệ thống màn hình DVD 7 inch tích hợp Camera lùi cũng như kết nối Apple Carplay và Android Auto. Điều chỉnh tự động điều hòa hệ thống bằng cách nhấn nút ….
HỆ THỐNG AN TOÀN VƯỢT TRỘI ĐẠT TIÊU CHUẨN ASEAN ANCAP 5 SAO
Toyota Vios 2021 tự hào là mẫu xe đạt chứng chỉ an toàn Asean Ncap 5 sao cao nhất trong phân khúc Sedan hạng B. Vios 2021 cũng là mẫu xe được trang bị nhiều túi khí nhất trong phân khúc với 7 túi khí cho cả 2 hàng ghế giúp bạn yên tâm trên mỗi cung đường. Ngoài ra, Vios còn trang bị một loạt công nghệ an toàn tiên tiến như cảm biến và cả hệ thống trước và sau, Hệ thống cân bằng điện, Hệ thống phanh ABS, Hệ thống kiểm tra lực kéo, Hệ thống phân phối lực phanh điện tử, Hệ thống khởi động ngang dốc, Hỗ trợ lực nổ khẩn cấp BA …..
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS
VIOS G | VIOS E | VIOS GRS | ||
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 | |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895 x 1420 x 1205 | 1895 x 1420 x 1205 | 1895 x 1420 x 1205 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | N/A | N/A | N/A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | 5.1 | 5.1 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | 1550 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | N/A | N/A | N/A | |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A | N/A | N/A | |
ĐỘNG CƠ | ||||
Loại động cơ | 2NR-FE | 2NR-FE | 2NR-FE | |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | 1496 | 1496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | 11.5 | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | Xăng/Petrol | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 79/6000 | 79/6000 | 79/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 | |
Tốc độ tối đa | 170 | 170 | 170 | |
Khả năng tăng tốc | N/A | N/A | N/A | |
Hệ số cản khí | N/A | N/A | N/A | |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | N/A | N/A | N/A | |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Không có/Without | Không có/Without | Chế độ lái Eco/thể thao | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp/ CVT | Hộp số tự động vô cấp/ CVT | Hộp số tự động vô cấp có lập trình/ CVT <10 cấp số điện tử> | |
HỆ THỐNG TREO | ||||
Trước | Độc lập Macpherson/Macpherson strut | Độc lập Macpherson/Macpherson strut | Độc lập Macpherson/Macpherson strut | |
Sau | Dầm xoắn/Torsion beam | Dầm xoắn/Torsion beam | Dầm xoắn/Torsion beam | |
Hệ thống lái | ||||
Trợ lực tay lái | Điện/Electric | Điện/Electric | Điện/Electric | |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | Không có/Without | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | ||||
Loại vành | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc GR-S/Alloy | |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | |
PHANH | ||||
Trước | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15' | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15" | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15' | |
Sau | Đĩa đặc/Solid disc | Đĩa đặc/Solid disc | Đĩa đặc/Solid disc | |
NHIÊN LIỆU VÀ KHÍ THẢI | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | |
Trong đô thị (L/100km) | 7.49 | 7.53 | 7.78 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.79 | 4.7 | 4.78 | |
Kết hợp (L/100km) | 5.78 | 5.74 | 5.87 |
CỤM ĐÈN TRƯỚC | |
Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có/With |
Hệ thống rửa đèn | Không có/Without |
Tự động bật/tắt | Có/With |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without |
Đèn pha tự động | Không có/Without |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With |
CỤM ĐÈN SAU | |
Đèn vị trí | Led |
Đèn phanh | Led |
Đèn báo rẽ | Bóng thường/Bulb |
Đèn lùi | Bóng thường/Bulb |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
ĐÈN SƯƠNG MÙ | |
Trước | Có/With Led |
Sau | Không có/Without |
GƯƠNG CHIẾU HẬU BÊN NGOÀI | |
Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With |
Tích hợp đèn chào mừng | N/A |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without |
Chức năng sấy gương | Không có/Without |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without |
GẠT MƯA | |
Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment |
Sau | Không có/Without |
SẤY KÍNH | |
Có/With | |
Vây cá/Shark fin | |
Mạ cờ rôm/ Chrome plated | |
Không có/Without | |
THANH CẢN GIẢM VA CHẠM | |
Trước | Cùng màu thân xe/Color |
Sau | Cùng màu thân xe/Color |
Lưới tản nhiệt | Plating + Color/Sơn đen bóng |
Cánh hướng gió sau | Không có/Without |
Chắn bùn | Không có/Without |
Ống xả kép | Không có/Without |
Thanh đỡ nóc xe | Không có/Without |
Các phiên bản Vios 2021
Vios 1.5 GRS
630,000,000₫

- 5 chỗ ngồi
- Số tự động vô cấp
- Động cơ xăng dung tích 1496 cc
Vios 1.5 G – CVT
581,000,000₫

- 5 chỗ ngồi
- Số tự động vô cấp
- Động cơ xăng dung tích 1496 cc
Vios 1.5E – CVT
531,000,000₫

- 5 chỗ ngồi
- Số tự động vô cấp
- Động cơ xăng dung tích 1496 cc
Vios 1.5 E – MT
478,000,000₫

- 5 chỗ ngồi
- Số tự động vô cấp
- Động cơ xăng dung tích 1496 cc
Giá trên là giá niêm yết của sản phẩm – Đã bao gồm 10% thuế GTGT
Để biết thông tin về ưu đãi hiện tại vui lòng liên hệ hotline: 0976176475
CÔNG TY TNHH TOYOTA THÁI NGUYÊN
Địa chỉ: Đường cách mạng tháng 8, phường Cam Giá, tp Thái Nguyên
Điện thoại TVBH: 0976 176 475
Tư Vấn Mua Xe Trả Góp: 0913.807.889
Webite: www.dailyotothainguyen.com.vn
DỊCH VỤ CHÚNG TÔI
Dịch vụ bảo hành
Dịch vụ sửa chữa
Dịch vụ lái thử xe
Hướng dẫn đăng ký xe
THỜI GIAN LÀM VIỆC
Toyota Thái Nguyên phục vụ quý khách hàng theo thời gian sau:
Bán hàng: Thứ hai đến Chủ nhật Từ 7:30 đến 18:00
Dịch vụ: Thứ hai đến Thứ bảy Từ 7:30 đến 17:00
x
x