GỌI ĐẶT XE NGAY: 0976 176 475

Toyota Thái Nguyên xin chân thành cảm ơn quý khách hàng luôn đồng hành và tin tưởng!

Toyota Vios 1.5 CVT

KHỞI XƯỚNG TRÀO LƯU MỚI

Xe trong nước – Số chỗ ngồi: 5 chỗ – Đung tích xy lanh: 1.496 cm3 – Hộp số tự động vô cấp CVT

GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (Đã bao gồm 10% VAT)

Giá từ: 478,000,000 vnđ

Màu sắc:

NGOẠI THẤT GIÀU CẢM XÚC

VIOS 2021 với thiết kế giàu cảm xúc và công nghệ toàn tiêu chuẩn Asean Ncap 5 sao,  Toyota Vios 2021 sẽ là nguồn cảm hứng bất tận để bạn khám phá mọi cung đường. Cụm đèn pha được thay đổi ánh sáng và bắt mắt hơn. 

Sở hữu thiết kế ấn tượng với phần lưới tản nhiệt mới hình thang, kết hợp cùng cản trước được tái thiết kế mang lại dáng vẻ khỏe khoắn, vững chắc. Cụm đèn chiếu sáng và đèn sương mù Led tăng tính thẩm mỹ & hiệu quả kinh tế, nâng cao hiệu suất chiếu sáng, mang lại tầm nhìn tốt hơn, an toàn hơn khi di chuyển trong đêm tối trên phiên bản Vios GR-S và Vios G. Dải đèn Led định vị ban ngày vuốt dài về phía sau tạo điểm nhấn ở phần đầu xe và hốc đèn sương mù thiết kế mới khắc sâu hơn tạo cá tính và phong cách trẻ trung. Đồng thời, bộ mâm đúc 15” có thiết kế mới kết hợp màu đen và ánh thép mang tới ấn tượng về sự sắc sảo và hiện đại cho chiếc xe.

Bên cạnh đó, tất cả các phiên bản đều được bổ sung, nâng cấp một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.

NGOẠI THẤT TRUYỀN CẢM HỨNG TỪ TIỆN NGHI VÀ THOẢI MÁI

Trải nghiệm không gian nội thất tinh tế, sang trọng của Toyota Vios 2021 với đại diện thiết kế ngôn ngữ. Trung tâm điều khiển bảng với điểm nhấn là các đường bạc liên kết mạch theo dạng dòng chảy từ trên xuống. Các trang bị tiện nghi bên trong kể cả bao gồm hệ thống màn hình DVD 7 inch tích hợp Camera lùi cũng như kết nối Apple Carplay và Android Auto. Điều chỉnh tự động điều hòa hệ thống bằng cách nhấn nút ….

HỆ THỐNG AN TOÀN VƯỢT TRỘI ĐẠT TIÊU CHUẨN ASEAN ANCAP 5 SAO

Toyota Vios 2021 tự hào là mẫu xe đạt chứng chỉ an toàn Asean Ncap 5 sao cao nhất trong phân khúc Sedan hạng B. Vios 2021 cũng là mẫu xe được trang bị nhiều túi khí nhất trong phân khúc với 7 túi khí cho cả 2 hàng ghế giúp bạn yên tâm trên mỗi cung đường. Ngoài ra, Vios còn trang bị một loạt công nghệ an toàn tiên tiến như cảm biến và cả hệ thống trước và sau, Hệ thống cân bằng điện, Hệ thống phanh ABS, Hệ thống kiểm tra lực kéo, Hệ thống phân phối lực phanh điện tử, Hệ thống khởi động ngang dốc, Hỗ trợ lực nổ khẩn cấp BA …..

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS

VIOS G VIOS E VIOS GRS
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4425 x 1730 x 1475 4425 x 1730 x 1475 4425 x 1730 x 1475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 1895 x 1420 x 1205 1895 x 1420 x 1205 1895 x 1420 x 1205
Chiều dài cơ sở (mm) 2550 2550 2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1475/1460 1475/1460 1475/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133 133 133
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) N/A N/A N/A
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1 5.1 5.1
Trọng lượng toàn tải (kg) 1550 1550 1550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 42 42
Dung tích khoang hành lý (L) N/A N/A N/A
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) N/A N/A N/A
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ 2NR-FE 2NR-FE 2NR-FE
Số xy lanh 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line Thẳng hàng/In line Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc) 1496 1496 1496
Tỉ số nén 11.5 11.5 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu Xăng/Petrol Xăng/Petrol Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) 79/6000 79/6000 79/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 140/4200 140/4200 140/4200
Tốc độ tối đa 170 170 170
Khả năng tăng tốc N/A N/A N/A
Hệ số cản khí N/A N/A N/A
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động N/A N/A N/A
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) Không có/Without Không có/Without Chế độ lái Eco/thể thao
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước/FWD Dẫn động cầu trước/FWD Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số Hộp số tự động vô cấp/ CVT Hộp số tự động vô cấp/ CVT Hộp số tự động vô cấp có lập trình/ CVT <10 cấp số điện tử>
HỆ THỐNG TREO
Trước Độc lập Macpherson/Macpherson strut Độc lập Macpherson/Macpherson strut Độc lập Macpherson/Macpherson strut
Sau Dầm xoắn/Torsion beam Dầm xoắn/Torsion beam Dầm xoắn/Torsion beam
Hệ thống lái
Trợ lực tay lái Điện/Electric Điện/Electric Điện/Electric
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) Không có/Without Không có/Without Không có/Without
Vành & lốp xe
Loại vành Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy Mâm đúc GR-S/Alloy
Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy
PHANH
Trước Đĩa thông gió/Ventilated disc 15' Đĩa thông gió/Ventilated disc 15" Đĩa thông gió/Ventilated disc 15'
Sau Đĩa đặc/Solid disc Đĩa đặc/Solid disc Đĩa đặc/Solid disc
NHIÊN LIỆU VÀ KHÍ THẢI
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Trong đô thị (L/100km) 7.49 7.53 7.78
Ngoài đô thị (L/100km) 4.79 4.7 4.78
Kết hợp (L/100km) 5.78 5.74 5.87
CỤM ĐÈN TRƯỚC
Đèn chiếu gần Led
Đèn chiếu xa Led
Đèn chiếu sáng ban ngày Có/With
Hệ thống rửa đèn Không có/Without
Tự động bật/tắt Có/With
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có/With
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động Không có/Without
Đèn pha tự động Không có/Without
Hệ thống cân bằng góc chiếu Không có/Without
Chế độ đèn chờ dẫn đường Có/With
CỤM ĐÈN SAU
Đèn vị trí Led
Đèn phanh Led
Đèn báo rẽ Bóng thường/Bulb
Đèn lùi Bóng thường/Bulb
Đèn báo phanh trên cao LED
ĐÈN SƯƠNG MÙ
Trước Có/With Led
Sau Không có/Without
GƯƠNG CHIẾU HẬU BÊN NGOÀI
Chức năng điều chỉnh điện Có/With
Chức năng gập điện Có/With
Tích hợp đèn chào mừng N/A
Tích hợp đèn báo rẽ Có/With
Màu Cùng màu thân xe/Colored
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không có/Without
Bộ nhớ vị trí Không có/Without
Chức năng sấy gương Không có/Without
Chức năng chống bám nước Không có/Without
Chức năng chống chói tự động Không có/Without
GẠT MƯA
Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment
Sau Không có/Without
SẤY KÍNH
  Có/With
  Vây cá/Shark fin
  Mạ cờ rôm/ Chrome plated
  Không có/Without
THANH CẢN GIẢM VA CHẠM
Trước Cùng màu thân xe/Color
Sau Cùng màu thân xe/Color
Lưới tản nhiệt Plating + Color/Sơn đen bóng
Cánh hướng gió sau Không có/Without
Chắn bùn Không có/Without
Ống xả kép Không có/Without
Thanh đỡ nóc xe Không có/Without
 

Các phiên bản Vios 2021

Vios 1.5 GRS

630,000,000


  • 5 chỗ ngồi
  • Số tự động vô cấp
  • Động cơ xăng dung tích 1496 cc

Vios 1.5 G – CVT

581,000,000


  • 5 chỗ ngồi
  • Số tự động vô cấp
  • Động cơ xăng dung tích 1496 cc

Vios 1.5E – CVT

531,000,000


  • 5 chỗ ngồi
  • Số tự động vô cấp
  • Động cơ xăng dung tích 1496 cc

Vios 1.5 E – MT

478,000,000


  • 5 chỗ ngồi
  • Số tự động vô cấp
  • Động cơ xăng dung tích 1496 cc

Giá trên là giá niêm yết của sản phẩm – Đã bao gồm 10% thuế GTGT

Để biết thông tin về ưu đãi hiện tại vui lòng liên hệ hotline: 0976176475